--

bổ nháo

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bổ nháo

+ khẩu ngữ  

  • To run helter-skelter in various directions
    • mọi người hốt hoảng bổ nháo đi tìm đứa bé
      everyone was seized by a panic, and ran helter-skelter in various directions to look for the child
    • chạy bổ nháo bổ nhào
      to run in an utter confusion in various directions
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bổ nháo"
Lượt xem: 540